Contents
Mô tả
Một kinh nghiệm chia sẽ đến các bạn lỗi liên quan
Remote server returned Recipient not found by Exchange Legacy encapsulated email address lookup…550 5.1.11 RESOLVER.ADR.ExRecipNotFound
Email trả lỗi
IMCEAEX-_o=NVP_ou=Exchange+20Administrative+20Group+20+28FYDIBOHF23SPDLT+29_cn=Recipients_cn=Thao+2C+20Huynh+20Thi40f@nvp.com.vn
Nguyên Nhân
Sự cố này xảy ra do giá trị cho thuộc tính LegacyExchangeDN đã thay đổi. Bộ đệm ẩn tự động hoàn thành trong Microsoft Outlook và trong Microsoft Outlook Web App (OWA) sử dụng giá trị của thuộc tính LegacyExchangeDN để định tuyến nội bộ thư email. Nếu giá trị thay đổi, việc gửi email có thể không thành công với NDR 5.1.1. Ví dụ: địa chỉ người nhận trong NDR giống như sau: Lý do điều này xảy ra là trong Exchange Server, các email nội bộ được đánh địa chỉ và định tuyến bằng địa chỉ X.500, thay vì địa chỉ SMTP. Địa chỉ X.500 này được tìm thấy trong Active Directory dưới dạng thuộc tính legacyExchangeDN. Khi địa chỉ legacyExchangeDN/X.500 đó không còn có thể được phân giải cho người nhận nữa, 5.1.1 NDR sẽ xảy ra lỗi.
Cách xử lý
Cách 1: Xóa cache Outlook
Clear cache trên outlook của user email này ví dụ khi tạo email to đến email phuong.huynh chọn x deleted
Nếu 1 vài user ở máy trạm chúng ta có thể xóa caching tại outlook.
Trường hợp này là do tài khoản đã bị xóa hoặc tạo lại trùng tên với tài khoản cũ, người dùng nội bộ lưu cache trong outlook.
Chọn vào X xóa cache đi nhé. 1 vài người thì còn làm được nếu rất nhiều thì khó chuyển sang cách 2
Cách 2: Tạo địa chỉ proxy X500 cho thuộc tính LegacyExchangeDN cũ cho người dùng
Đầu tiên chúng ta phải biết bảng mã Hex đổi thành ASCII nhé.
Bảng mã HEX to ASCII Character
Hexadecimal | Binary | ASCII Character |
00 | 00000000 | NUL |
01 | 00000001 | SOH |
02 | 00000010 | STX |
03 | 00000011 | ETX |
04 | 00000100 | EOT |
05 | 00000101 | ENQ |
06 | 00000110 | ACK |
07 | 00000111 | BEL |
08 | 00001000 | BS |
09 | 00001001 | HT |
0A | 00001010 | LF |
0B | 00001011 | VT |
0C | 00001100 | FF |
0D | 00001101 | CR |
0E | 00001110 | SO |
0F | 00001111 | SI |
10 | 00010000 | DLE |
11 | 00010001 | DC1 |
12 | 00010010 | DC2 |
13 | 00010011 | DC3 |
14 | 00010100 | DC4 |
15 | 00010101 | NAK |
16 | 00010110 | SYN |
17 | 00010111 | ETB |
18 | 00011000 | CAN |
19 | 00011001 | EM |
1A | 00011010 | SUB |
1B | 00011011 | ESC |
1C | 00011100 | FS |
1D | 00011101 | GS |
1E | 00011110 | RS |
1F | 00011111 | US |
20 | 00100000 | Space |
21 | 00100001 | ! |
22 | 00100010 | “ |
23 | 00100011 | # |
24 | 00100100 | $ |
25 | 00100101 | % |
26 | 00100110 | & |
27 | 00100111 | ‘ |
28 | 00101000 | ( |
29 | 00101001 | ) |
2A | 00101010 | * |
2B | 00101011 | + |
2C | 00101100 | , |
2D | 00101101 | – |
2E | 00101110 | . |
2F | 00101111 | / |
30 | 00110000 | 0 |
31 | 00110001 | 1 |
32 | 00110010 | 2 |
33 | 00110011 | 3 |
34 | 00110100 | 4 |
35 | 00110101 | 5 |
36 | 00110110 | 6 |
37 | 00110111 | 7 |
38 | 00111000 | 8 |
39 | 00111001 | 9 |
3A | 00111010 | : |
3B | 00111011 | ; |
3C | 00111100 | < |
3D | 00111101 | = |
3E | 00111110 | > |
3F | 00111111 | ? |
40 | 01000000 | @ |
41 | 01000001 | A |
42 | 01000010 | B |
43 | 01000011 | C |
44 | 01000100 | D |
45 | 01000101 | E |
46 | 01000110 | F |
47 | 01000111 | G |
48 | 01001000 | H |
49 | 01001001 | I |
4A | 01001010 | J |
4B | 01001011 | K |
4C | 01001100 | L |
4D | 01001101 | M |
4E | 01001110 | N |
4F | 01001111 | O |
50 | 01010000 | P |
51 | 01010001 | Q |
52 | 01010010 | R |
53 | 01010011 | S |
54 | 01010100 | T |
55 | 01010101 | U |
56 | 01010110 | V |
57 | 01010111 | W |
58 | 01011000 | X |
59 | 01011001 | Y |
5A | 01011010 | Z |
5B | 01011011 | [ |
5C | 01011100 | \ |
5D | 01011101 | ] |
5E | 01011110 | ^ |
5F | 01011111 | _ |
60 | 01100000 | ` |
61 | 01100001 | a |
62 | 01100010 | b |
63 | 01100011 | c |
64 | 01100100 | d |
65 | 01100101 | e |
66 | 01100110 | f |
67 | 01100111 | g |
68 | 01101000 | h |
69 | 01101001 | i |
6A | 01101010 | j |
6B | 01101011 | k |
6C | 01101100 | l |
6D | 01101101 | m |
6E | 01101110 | n |
6F | 01101111 | o |
70 | 01110000 | p |
71 | 01110001 | q |
72 | 01110010 | r |
73 | 01110011 | s |
74 | 01110100 | t |
75 | 01110101 | u |
76 | 01110110 | v |
77 | 01110111 | w |
78 | 01111000 | x |
79 | 01111001 | y |
7A | 01111010 | z |
7B | 01111011 | { |
7C | 01111100 | | |
7D | 01111101 | } |
7E | 01111110 | ~ |
7F | 01111111 | DEL |
Trở lại bài toán của chúng ta
IMCEAEX-_o=NVP_ou=Exchange+20Administrative+20Group+20+28FYDIBOHF23SPDLT+29_cn=Recipients_cn=Thao+2C+20Huynh+20Thi40f@nvp.com.vn
Bước 1:
- Xóa chuỗi “IMCEAEX-“
- Thay thế bất kỳ ký tự gạch dưới (_) nào bằng ký tự gạch chéo (/).
- Thay thế “+20” bằng một khoảng trống
- Thay thế “+28” bằng một ký tự mở ngoặc đơn (
- Thay thế “+29” bằng một ký tự đóng ngoặc đơn )
- Thay thế “+2C” bằng một ký tự dấu phẩy ,
- Thay thế “+2E” bằng một ký tự dấu chấm .
- Xóa chuỗi “@domain.com”.
- Thêm “X500:” ở đầu.
- Tra lại bảng mã Hex to ASSCII để có ký tự tương ứng admin tóm lại 1 số ký tự hay sử dụng.
Reference | X500 – VALUE |
_ | / |
+20 | Blank Space |
+28 | ( |
+29 | ) |
@domain.com | To be removed |
+40 | @ |
+2E | . |
+2C | , |
+5F | _ |
%3d | = |
Sau khi thay thế ta được chuổi sau:
X500:/o=NVP/ou=Exchange Administrative Group (FYDIBOHF23SPDLT)/cn=Recipients/cn=Thao, Huynh Thi40f
Tạo lại X500 trong ECP exchange 2016/2019
Tạo Trên Active Directory
Có thể dùng PS1
Có thể sử dụng powershell code
Chúc các bạn thành công
Phương Nguyễn